- as a result: vì vậy
- namely (adv): là, ấy là
- especially (adv): đặc biệt
- accordingly (adv): do đó, vì vậy
Đề bài đang kể tên các ngành kinh tế, vì vậy chọn “namely” để phù hợp nghĩa và ngữ pháp
Dịch: Họ đã chuyển sự ưu tiên về kinh tế từ ngành công nghiệp nặng sang 3 chương trình kinh tế
chính, ấy là, sản xuất thực phẩm, sản xuất đồ tiêu dùng và sản xuất hàng xuất khẩu.